Hà Nội công bố trụ sở 126 xã, phường
09:58 28/06/2025
TB
Ngoài sử dụng trụ sở 30 quận, huyện, thị xã, TP Hà Nội bố trí các trụ sở của phường xã cũ cho đơn vị hành chính cơ sở mới sau sáp nhập. Theo thông báo ngày 25/6, UBND TP Hà Nội bố trí 232 cơ sở nhà, đất làm trụ sở cho 126 xã, phường mới sau sắp xếp. Hầu hết xã, phường ở trung tâm sử dụng trụ sở của 30 quận, huyện, thị xã trước sắp xếp. Riêng trụ sở của UBND quận Đống Đa cũ (59-61 Hoàng Cầu) được dùng cho hai phường mới là trụ sở Đảng ủy, UBND phường Đống Đa và Đảng ủy, UBND phường Ô Chợ Dừa. Trụ sở quận, huyện, thị xã cũ có đủ diện tích, phòng làm việc cho cả Đảng ủy, UBND phường và các đoàn thể của xã, phường mới. Hầu hết đơn vị còn lại phải sử dụng hai địa điểm, một cho Đảng ủy, một cho UBND phường. Trụ sở UBND quận Hoàn Kiếm cũ tại 126 Hàng Trống được bố trí làm trụ sở của Đảng ủy, UBND phường Hoàn Kiếm. Ảnh: Trước sắp xếp, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai đông dân nhất, hơn 90.000 người. Sau sắp xếp, 17 phường xã có dân số trên 100.000, cao nhất là phường Hà Đông lên tới 185.000. Đơn vị có dân số thấp nhất là xã Hòa Lạc hơn 20.000 và hai xã thuộc huyện Ba Vì cũ là xã Ba Vì trên 26.600, xã Yên Bài 21.400 người. Về diện tích, một số phường thuộc các quận lõi cũ có diện tích chưa đến hai km2 như hai phường thuộc quận Hoàn Kiếm cũ (Hoàn Kiếm và Cửa Nam), ba phường thuộc quận Đống Đa cũ (Láng, Ô Chợ Dừa, Văn Miếu - Quốc Tử Giám). Trong đó phường Cửa Nam có diện tích nhỏ nhất 1,68 km2. Những đơn vị hành chính mới có diện tích lớn đều thuộc các huyện cũ, lớn nhất là xã Ba Vì trên 81 km2 (thuộc huyện Ba Vì cũ), xã Yên Xuân trên 78 km2 (thuộc huyện Thạch Thất cũ), xã Trung Giã gần 78 km2 (huyện Sóc Sơn cũ). Dưới đây là thông tin chi tiết trụ sở UBND, diện tích, dân số của 126 xã, phường mới. STT | Tên xã, phường mới | Diện tích (km2) | Dân số (người) | Trụ sở UBND phường, xã | 1 | | | | Số 126 Hàng Trống, phường Hoàn Kiếm | 2 | | | | Số 29 Quang Trung, phường Cửa Nam | 3 | | | | Số 2, phố Trúc Bạch, phường Ba Đình | 4 | | | | Số 25, phố Liễu Giai, phường Ngọc Hà | 5 | | | | Số 525, phố Kim Mã, phường Giảng Võ | 6 | | | | Số 30 Lê Đại Hành, phường Hai Bà Trưng | 7 | | | | Số 35 phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy | 8 | | | | Số 33 Đại Cồ Việt, phường Bạch Mai | 9 | | | | Số 59 phố Hoàng Cầu, phường Đống Đa | 10 | | | | Số 2 ngõ 4B phố Đặng Văn Ngữ, phường Kim Liên | 11 | Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám | | | Số 188 Kim Hoa, phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám | 12 | | | | Số 79A ngõ 25 Vũ Ngọc Phan, phường Láng | 13 | | | | Số 61 phố Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa | 14 | | | | Số 30 phố Tứ Liên, phường Hồng Hà | 15 | | | | Số 669 đường Lĩnh Nam, phường Lĩnh Nam | 16 | | | | Số 8 ngõ 6 phố Bùi Huy Bích, phường Hoàng Mai | 17 | | | | Số 177 phố Thanh Đàm, phường Vĩnh Hưng | 18 | Phường Tương Mai | 3,56 | 136.292 | Số 2/224 đường Hoàng Mai, phường Tương Mai | 19 | | | | Số 1 ngõ 282 đường Kim Giang, phường Định Công | 20 | | | | Số 5, đường Linh Đường, phường Hoàng Liệt | 21 | | | | Số 8 ngõ 6 phố Bùi Huy Bích | 22 | | | | Số 9 Khuất Duy Tiến, phường Thanh Xuân | 23 | | | | Số 33 Khương Hạ, phường Khương Đình | 24 | | | | Số 136 Nguyễn Ngọc Nại, phường Phương Liệt | 25 | | | | Số 96 Trần Thái Tông, phường Cầu Giấy | 26 | | | | Số 45 phố Nghĩa Tân, phường Nghĩa Đô | 27 | | | | Số 231 Nguyễn Ngọc Vũ, phường Yên Hòa | 28 | | | | Số 657 Lạc Long Quân, phường Tây Hồ | 29 | | | | Số 58 Phú Xá, phường Phú Thượng | 30 | | | | Tổ dân phố Ngọa Long 2, phường Tây Tựu | 31 | | | | Tổ dân phố số 18, phường Phú Diễn | 32 | | | | Phố Minh Tảo, phường Xuân Đỉnh | 33 | | | | Phố Văn Hội, tổ dân phố số 2 phường Đông Ngạc | 34 | | | | Số 55 đường Yên Nội, phường Thượng Cát | 35 | | | | Số 125 đường Hồ Tùng Mậu, phường Từ Liêm | 36 | | | | Số 28 đường Foresa 4B, KĐT Xuân Phương, phường Xuân Phương | 37 | | | | Số 169 đường Đại Mỗ, phường Tây Mỗ | 38 | | | | Số 76 đường Trung Văn, phường Đại Mỗ | 39 | | | | Số 199 đường Bát Khối, phường Long Biên | 40 | | | | Số 270, đường Ngọc Thuỵ, phường Bồ Đề | 41 | | | | Số 1 phố Vạn Hạnh, phường Việt Hưng | 42 | | | | Tổ 6, phường Phúc Lợi | 43 | | | | Số 2, phố Hà Cầu, phường Hà Đông | 44 | | | | Lô HC01 - khu A khu đô thị mới Dương Nội, phường Dương Nội | 45 | | | | Tổ dân phố 10, phường Yên Nghĩa | 46 | | | | Tổ dân phố 4, phường Phú Lương | 47 | | | | Lô C3, khu đô thị Văn Phú, phường Kiến Hưng | 48 | | | | Số 12, Đường Nguyễn Bặc, xã Thanh Trì | 49 | | | | Thôn Quỳnh Đô, xã Đại Thanh | 50 | | | | Thôn 2 Đông Mỹ, xã Nam Phù | 51 | | | | Thôn Đại Áng, xã Ngọc Hồi | 52 | | | | Thôn Triều Khúc, phường Thanh Liệt | 53 | | | | Thôn Mai Sao, xã Thượng Phúc | 54 | | | | Số 1 đường Thượng Phúc, xã Thường Tín | 55 | | | | Thôn Kỳ Dương, xã Chương Dương | 56 | | | | Thôn Nỏ Bạn, xã Hồng Vân | 57 | | | | Tiểu khu Thao Chính, xã Phú Xuyên | 58 | | | | Thôn Phượng Vũ, xã Phượng Dực | 59 | | | | Thôn Chính Vân, xã Chuyên Mỹ | 60 | | | | Thôn Hòa Thượng, xã Đại Xuyên | 61 | | | | Số 135 phố Kim Bài, xã Thanh Oai | 62 | | | | Số 01 đường Bích Hòa - Cao Viên, thôn Mùi, xã Bình Minh | 63 | | | | Số 65 thôn Gia Vĩnh, xã Tam Hưng | 64 | | | | Số 45 khu trung tâm thôn Tảo Dương, xã Dân Hòa | 65 | | | | Thôn Hoàng Xá, xã Vân Đình | 66 | | | | Thôn Trung Thịnh, xã Ứng Thiên | 67 | | | | Thôn Đặng Giang, xã Hòa Xá | 68 | | | | Thôn Trạch Bái, xã Ứng Hòa | 69 | | | | Số 2 phố Đại Đồng, xã Mỹ Đức | 70 | | | | Đường Hồng Sơn, thôn Hạ Sở, xã Hồng Sơn | 71 | | | | Khu trung tâm Mỹ Thành, xã Phúc Sơn | 72 | | | | Số 89, xóm 11, thôn Đục Khê, xã Hương Sơn | 73 | | | | Số 102, tổ dân phố Bắc Sơn, phường Chương Mỹ | 74 | | | | Thôn Yên Kiện, xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ | 75 | | | | Thôn Trí Thủy, xã Xuân Mai | 76 | | | | Thôn Thuận An, xã Trần Phú | 77 | | | | Thôn Hòa Xá, xã Hòa Phú | 78 | | | | Thôn Thái Hòa, xã Quảng Bị | 79 | | | | Thôn Chu Chàng, xã Minh Châu | 80 | | | | Số 252 đường Quảng Oai, xã Quảng Oai | 81 | | | | Thôn Vật Lại 3, xã Vật Lại | 82 | | | | Thôn Mai Trai, xã Cổ Đô | 83 | | | | Thôn Đan Thê, xã Bất Bạt | 84 | | | | Thôn Đức Thịnh, xã Suối Hai | 85 | | | | Thôn Lặt, xã Ba Vì | 86 | | | | Thôn Bặn, xã Yên Bài | 87 | | | | Số 1 phố Phó Đức Chính, phường Sơn Tây | 88 | | | | Số 66 đường Thanh Mỹ, thôn Thủ Trung, phường Tùng Thiện | 89 | | | | Thôn Phúc Lộc, xã Đoài Phương | 90 | | | | Số 39 đường Lạc Trị, xã Phúc Thọ | 91 | | | | Số 99 thôn Nam Võng, xã Phúc Lộc | 92 | | | | Thôn 1 - Tam Thuấn, xã Hát Môn | 93 | | | | Đường 419, xã Thạch Thất | 94 | | | | Thôn Sen Trì, xã Hạ Bằng | 95 | | | | Thôn Yên, xã Tây Phương | 96 | | | | Thôn 1, Thạch Hòa, xã Hòa Lạc | 97 | | | | Thôn 3, Yên Bình, xã Yên Xuân | 98 | | | | Số 10, đường 17/8, xã Quốc Oai | 99 | | | | Thôn Thị Ngoại, xã Hưng Đạo | 100 | | | | Thôn Phú Mỹ, xã Kiều Phú | 101 | | | | Thôn Đông Hạ, xã Phú Cát | 102 | | | | Số 125 tỉnh lộ 422, xã Hoài Đức | 103 | | | | Thôn 5, xã Dương Hòa | 104 | | | | Số 6, đường Tiền Yên, thôn Tiền Lệ, xã Sơn Đồng | 105 | | | | Thôn Lũng Vân, xã An Khánh | 106 | | | | Số 105, phố Tây Sơn, xã Đan Phượng | 107 | | | | Số 3, đường Phan Xích, xã Ô Diên | 108 | | | | Số 121, đường Nam Sông Hồng, thôn 7, xã Liên Minh | 109 | | | | Số 1, phố Thuận An, xã Gia Lâm | 110 | | | | Đường Dương Đức Hiền, thôn Cừ Keo, xã Thuận An | 111 | | | | Thôn Đào Xuyên, xã Bát Tràng | 112 | | | | Thôn Thượng, xã Phù Đổng | 113 | | | | Thôn Thiết Bình, xã Thư Lâm | 114 | | | | Số 66, đường Cao Lỗ, xã Đông Anh | 115 | | | | Thôn Cán Khê, xã Phúc Thịnh | 116 | | | | Thôn Bầu, xã Thiên Lộc | 117 | | | | Thôn Đồng Nhân, xã Vĩnh Thanh | 118 | | | | Thôn Tráng Việt, xã Mê Linh | 119 | | | | Thôn 1 - Thạch Đà, xã Yên Lãng | 120 | | | | Thôn Văn Lôi, xã Tiến Thắng | 121 | | | | Thôn Nội Đồng, xã Quang Minh | 122 | | | | Số 1 đường Núi Đôi, xã Sóc Sơn | 123 | | | | Thôn Đức Hậu, xã Đa Phúc | 124 | | | | Thôn Thanh Nhàn, xã Nội Bài | 125 | | | | Thôn 4 - Hồng Kỳ, xã Trung Giã | 126 | | | | Thôn Thắng Trí, xã Kim Anh |
|